1 [Giới Thiệu] Hệ thống thẻ nhân vật - Character card Wed May 13, 2015 7:39 pm
Thành viên mới
calemantan
* Một thẻ nhân vật sẽ được tạo cho mỗi nhân vật của bạn khi nhân vật đó đạt cấp độ ít nhất là 30
* Mỗi thẻ có thuộc tính và các chỉ số cộng thêm dựa trên nghề của nhân vật và cấp độ của thẻ
* Giao diện thẻ nhân vật được truy cập từ màn màn hình đăng nhập, trên khung thông tin nhân vật
* Các thẻ đã có sẽ được hiển thị ở đây, click chuột để trang bị cũng như tháo bỏ thẻ ở hộp thẻ (Card Deck).
* Mỗi hộp thẻ có thể chứa được 3 thẻ. Tổng cộng có 3 hộp thẻ.
* mỗi thẻ có một hiệu ứng khác nhau, nó sẽ được thẻ hiện ở khung hiệu ứng ( Effects). kết hợp 3 thẻ bạn sẽ có được một bộ, và bộ đó sẽ cho thêm các hiệu ứng đặc biệt. Yêu cầu để có được một bộ và hiệu ứng của nó sẽ được thể hiện ở bảng bên dưới.
* Các thẻ đã được trang bị sẽ có tác dụng tới tất cả nhân vật của bạn trong cùng một thế giới.
* Các nghề thuộc Knight of Cygnus : Thunder Breaker, Dawn Warrior and Wind Archer có thể đạt được cấp SS, còn lại chỉ đạt được cấp tối đa là A
* Dưới đây là cấp độ để có được mức hạng của một thẻ:
B: 30-60
A: 61-100
S: 101-199
SS: 200 trở lên
* Mỗi thẻ sẽ cho hiệu ứng tùy theo mức hạng từ B~>SS theo mức độ tăng dần
*Bảng hiệu ứng theo từng job:
*Bảng các set và hiệu ứng:
Lưu ý:
+Nên lưu ý các hiệu ứng atk/m.atk theo cấp, bởi khi đạt cấp 200 bạn sẽ được một số khá đáng kể. Nhưng nó sẽ dừng lại ở lv200, và từ lv200 trở đi sẽ không được tính vào.
+Ngoài ra đối với các set : Warrior's First Step,Warrior's Growth,Warrior's Feat,Completed Warrior bạn chỉ cần chú ý đến hạng của thẻ. Đó cũng là một cái lợi khi bạn vừa có thể hoàn thành các set khác mà vẫn đủ điều kiện hoàn thành set này.
+Do màu của table trùng với màu nền nên hơi khó nhìn, các bạn có thể quét khối để có thể xem dẽ hơn, ngoài ra tên các job cũng được sắp xếp theo bảng chữ cái, để tiện tìm kiếm bạn có thể dùng lệnh Ctr+F
*Bài viết dựa trên các nguồn có sẵn, thông tin không hoàn toàn chính xác, nó có thể sai lệch với các máy chủ khác nhau, các phiên bản khác nhau, và có thể là do lỗi nhập liệu. Hãy cùng tham gia và góp ý cho bài viết hoàn thiện hơn, Chúc vui !*
* Mỗi thẻ có thuộc tính và các chỉ số cộng thêm dựa trên nghề của nhân vật và cấp độ của thẻ
* Giao diện thẻ nhân vật được truy cập từ màn màn hình đăng nhập, trên khung thông tin nhân vật
* Các thẻ đã có sẽ được hiển thị ở đây, click chuột để trang bị cũng như tháo bỏ thẻ ở hộp thẻ (Card Deck).
* Mỗi hộp thẻ có thể chứa được 3 thẻ. Tổng cộng có 3 hộp thẻ.
* mỗi thẻ có một hiệu ứng khác nhau, nó sẽ được thẻ hiện ở khung hiệu ứng ( Effects). kết hợp 3 thẻ bạn sẽ có được một bộ, và bộ đó sẽ cho thêm các hiệu ứng đặc biệt. Yêu cầu để có được một bộ và hiệu ứng của nó sẽ được thể hiện ở bảng bên dưới.
* Các thẻ đã được trang bị sẽ có tác dụng tới tất cả nhân vật của bạn trong cùng một thế giới.
* Các nghề thuộc Knight of Cygnus : Thunder Breaker, Dawn Warrior and Wind Archer có thể đạt được cấp SS, còn lại chỉ đạt được cấp tối đa là A
* Dưới đây là cấp độ để có được mức hạng của một thẻ:
B: 30-60
A: 61-100
S: 101-199
SS: 200 trở lên
* Mỗi thẻ sẽ cho hiệu ứng tùy theo mức hạng từ B~>SS theo mức độ tăng dần
*Bảng hiệu ứng theo từng job:
Job | Hiệu ứng | Hạng B | Hạng A | Hạng S | Hạng SS |
Angelic Buster | DEX | +10 | +20 | +40 | +80 |
Aran | +70% hồi máu trên đòn đánh | +2% | +4% | +6% | +8% |
Battle Mage | sát thương khi bị tấn công | -2% | -3% | -4% | -5% |
Bishop | tác dụng thuốc mp | +5% | +10% | +15% | +20% |
Blaze Wizard | sát thương phép mỗi cấp | +0.5 | +1 | ||
Bow Master | Chính xác | +2% | +4% | +6% | +8% |
Buccaneer | sát thương mỗi cấp | 2 | 3 | 4 | 5 |
Cannoneer | kinh nghiệm mất khi chết | -2% | -3% | -4% | -5% |
Corsair | Thời gian triệu hồi | +4% | +6% | +8% | +10% |
Dark Knight | Máu | +2% | +3% | +4% | +5% |
Dawn Warrior | Phòng Thủ | +2% | +3% | +4% | +5% |
Demon Avenger | % Damage Boss | +1% | +2% | +3% | +4% |
Demon Slayer | kháng trạng thái | +1% | +2% | +3% | +4% |
Dual Blade | Tránh né | +2% | +3% | +4% | +5% |
Evan | +70% hồi năng lượng trên đòn đánh | +2% | +4% | +6% | +8% |
Fire/Poison | năng lượng(MP) | +2% | +3% | +4% | +5% |
Hayato | %chí mạng thấp nhất | +2% | +4% | +6% | +8% |
Hero | Phòng Thủ | +2% | +3% | +4% | +5% |
Ice/Lightning | sát thương phép thuật mỗi cấp | +0.5 | +1 | +1.5 | +2 |
Jett | Thời gian triệu hồi | +2% | +4% | +8% | +10% |
Kaiser | sức mạnh(STR) | +10 | +20 | +40 | +80 |
Kanna | Boss damage | +1% | +2% | +3% | +4% |
Luminous | Trí tuệ(INT) | +10 | +20 | +40 | +80 |
Marksman | % chí mạng | +1% | +2% | +3% | +4% |
Mechanic | thời gian buff | +5% | +10% | +15% | +20% |
Mercedes | thời gian hồi chiêu | -2% | -3% | -4% | -5% |
Mihile | Phòng Thủ(DEF) | +2% | +3% | +4% | +5% |
Night Lord | Nhảy | +2% | +3% | +4% | +5% |
Night Walker | Tránh né(Avoid) | +2% | +3% | ||
Paladin | Tấn công mỗi cấp | +0.5 | +1 | +1.5 | +2 |
Phantom | tỉ lệ rớt meso | +1% | +2% | +3% | +4% |
Shadower | tốc độ | +2% | +3% | +4% | +5% |
Thunder Breaker | Sát thương mỗi cấp | +2 | +3 | +4 | +5 |
Wild Hunter | cơ hội đánh phát chết luôn | +0.5% | +1% | +1.5% | +2% |
Wind Archer | Chính xác | +2% | +4% | +6% | +8% |
Xenon | STR, DEX, LUK | +5 | +10 | +15 | +20 |
*Bảng các set và hiệu ứng:
Tên set | Điều kiện | Hiệu ứng | Hạng B | Hạng A | Hạng S | Hạng SS |
Powerful Charge | 3 thẻ Warrior | chuyển HP sang sát thương | +4% | +6% | +8% | +10% |
Magical Storm | 3 thẻ magician | chuyển MP sang sát thương | +4% | +6% | +8% | +10% |
Pinpoint Aim | 3 thẻ Bowman | sát thượn Final Attack | +1% | +2% | +3% | +4% |
Weak Point Targeting | 3 thẻ Thief | sát thương chí mạng tối đa | +1% | +2% | +3% | +4% |
Pirate's Way | 3 thẻ Pirate | Bỏ qua phòng thủ | +2% | +4% | +6% | +8% |
Free Spirit | 3 thẻ Explorer | All Stats | +2 | +5 | +7 | +10 |
Honor of Cygnus | 3 thẻ Cygnus | All Stats | +2 | +5 | +7 | +10 |
The Glorious Return | 3 thẻ Hero | All Stats | +2 | +5 | +7 | +10 |
Blaze of Resistance | 3 thẻ Resistance | All Stats | +2 | +5 | +7 | +10 |
Warrior's First Step | 3 thẻ Hạng B | HP và MP | HP 300, MP 300 | |||
Warrior's Growth | 3 thẻ Hạng A | ATK, HP và MP | ATK +1, M.ATK +1, HP 500, MP 500 | |||
Warrior's Feat | 3 thẻ Hạng S | ATK, HP và MP | ATK +3, M.ATK +3, Boss ATK +3%, HP +700, MP +700 | |||
Completed Warrior | 3 thẻ Hạng SS | ATK, HP và MP | ATK +5, M.ATK +5, Boss ATK +5%, HP +1000, MP +1000 |
Lưu ý:
+Nên lưu ý các hiệu ứng atk/m.atk theo cấp, bởi khi đạt cấp 200 bạn sẽ được một số khá đáng kể. Nhưng nó sẽ dừng lại ở lv200, và từ lv200 trở đi sẽ không được tính vào.
+Ngoài ra đối với các set : Warrior's First Step,Warrior's Growth,Warrior's Feat,Completed Warrior bạn chỉ cần chú ý đến hạng của thẻ. Đó cũng là một cái lợi khi bạn vừa có thể hoàn thành các set khác mà vẫn đủ điều kiện hoàn thành set này.
+Do màu của table trùng với màu nền nên hơi khó nhìn, các bạn có thể quét khối để có thể xem dẽ hơn, ngoài ra tên các job cũng được sắp xếp theo bảng chữ cái, để tiện tìm kiếm bạn có thể dùng lệnh Ctr+F
*Bài viết dựa trên các nguồn có sẵn, thông tin không hoàn toàn chính xác, nó có thể sai lệch với các máy chủ khác nhau, các phiên bản khác nhau, và có thể là do lỗi nhập liệu. Hãy cùng tham gia và góp ý cho bài viết hoàn thiện hơn, Chúc vui !*