Xem chủ đề cũ hơn Xem chủ đề mới hơn Go down  Thông điệp [Trang 1 trong tổng số 1 trang]


Thành viên mới
calemantanThành viên mới

calemantan

* Một thẻ nhân vật sẽ được tạo cho mỗi nhân vật của bạn khi nhân vật đó đạt cấp độ ít nhất là 30
* Mỗi thẻ có thuộc tính và các chỉ số cộng thêm dựa trên nghề của nhân vật và cấp độ của thẻ
* Giao diện thẻ nhân vật được truy cập từ màn màn hình đăng nhập, trên khung thông tin nhân vật
[Giới Thiệu] Hệ thống thẻ nhân vật - Character card 14l27ow
[Giới Thiệu] Hệ thống thẻ nhân vật - Character card Zjxego
* Các thẻ đã có sẽ được hiển thị ở đây, click chuột để trang bị cũng như tháo bỏ thẻ ở hộp thẻ (Card Deck).
* Mỗi hộp thẻ có thể chứa được 3 thẻ. Tổng cộng có 3 hộp thẻ.
* mỗi thẻ có một hiệu ứng khác nhau, nó sẽ được thẻ hiện ở khung hiệu ứng ( Effects). kết hợp 3 thẻ bạn sẽ có được một bộ, và bộ đó sẽ cho thêm các hiệu ứng đặc biệt. Yêu cầu để có được một bộ và hiệu ứng của nó sẽ được thể hiện ở bảng bên dưới.
* Các thẻ đã được trang bị sẽ có tác dụng tới tất cả nhân vật của bạn trong cùng một thế giới.
* Các nghề thuộc Knight of Cygnus : Thunder Breaker, Dawn Warrior and Wind Archer có thể đạt được cấp SS, còn lại chỉ đạt được cấp tối đa là A
* Dưới đây là cấp độ để có được mức hạng của một thẻ:
   B: 30-60
   A: 61-100
   S: 101-199
   SS: 200 trở lên
* Mỗi thẻ sẽ cho hiệu ứng tùy theo mức hạng từ B~>SS theo mức độ tăng dần


*Bảng hiệu ứng theo từng job:

JobHiệu ứngHạng BHạng AHạng SHạng SS
Angelic BusterDEX+10+20+40+80
Aran+70% hồi máu trên đòn đánh+2%+4%+6%+8%
Battle Magesát thương khi bị tấn công-2%-3%-4%-5%
Bishoptác dụng thuốc mp+5%+10%+15%+20%
Blaze Wizardsát thương phép mỗi cấp+0.5+1
Bow MasterChính xác+2%+4%+6%+8%
Buccaneersát thương mỗi cấp2345
Cannoneerkinh nghiệm mất khi chết-2%-3%-4%-5%
CorsairThời gian triệu hồi+4%+6%+8%+10%
Dark KnightMáu+2%+3%+4%+5%
Dawn WarriorPhòng Thủ+2%+3%+4%+5%
Demon Avenger% Damage Boss +1%+2%+3%+4%
Demon Slayerkháng trạng thái +1%+2%+3%+4%
Dual BladeTránh né +2%+3%+4%+5%
Evan+70% hồi năng lượng trên đòn đánh +2%+4%+6%+8%
Fire/Poisonnăng lượng(MP)+2%+3%+4%+5%
Hayato%chí mạng thấp nhất+2%+4%+6%+8%
HeroPhòng Thủ+2%+3%+4%+5%
Ice/Lightningsát thương phép thuật mỗi cấp+0.5+1+1.5+2
JettThời gian triệu hồi+2%+4%+8%+10%
Kaisersức mạnh(STR)+10+20+40+80
KannaBoss damage+1%+2%+3%+4%
LuminousTrí tuệ(INT)+10+20+40+80
Marksman% chí mạng+1%+2%+3%+4%
Mechanicthời gian buff+5%+10%+15%+20%
Mercedesthời gian hồi chiêu-2%-3%-4%-5%
MihilePhòng Thủ(DEF)+2%+3%+4%+5%
Night LordNhảy+2%+3%+4%+5%
Night WalkerTránh né(Avoid)+2%+3%
PaladinTấn công mỗi cấp+0.5+1+1.5+2
Phantomtỉ lệ rớt meso+1%+2%+3%+4%
Shadowertốc độ+2%+3%+4%+5%
Thunder BreakerSát thương mỗi cấp+2+3+4+5
Wild Huntercơ hội đánh phát chết luôn+0.5%+1%+1.5%+2%
Wind ArcherChính xác+2%+4%+6%+8%
XenonSTR, DEX, LUK+5+10+15+20


*Bảng các set và hiệu ứng:

Tên setĐiều kiệnHiệu ứngHạng BHạng AHạng SHạng SS
Powerful Charge3 thẻ Warriorchuyển HP sang sát thương+4%+6%+8%+10%
Magical Storm3 thẻ magicianchuyển MP sang sát thương+4%+6%+8%+10%
Pinpoint Aim3 thẻ Bowmansát thượn Final Attack+1%+2%+3%+4%
Weak Point Targeting3 thẻ Thiefsát thương chí mạng tối đa+1%+2%+3%+4%
Pirate's Way3 thẻ PirateBỏ qua phòng thủ+2%+4%+6%+8%
Free Spirit 3 thẻ ExplorerAll Stats+2+5+7+10
Honor of Cygnus3 thẻ CygnusAll Stats+2+5+7+10
The Glorious Return3 thẻ HeroAll Stats+2+5+7+10
Blaze of Resistance3 thẻ ResistanceAll Stats+2+5+7+10
Warrior's First Step3 thẻ Hạng BHP và MPHP 300, MP 300
Warrior's Growth3 thẻ Hạng AATK, HP và MPATK +1, M.ATK +1, HP 500, MP 500
Warrior's Feat3 thẻ Hạng SATK, HP và MPATK +3, M.ATK +3, Boss ATK +3%, HP +700, MP +700
Completed Warrior3 thẻ Hạng SSATK, HP và MPATK +5, M.ATK +5, Boss ATK +5%, HP +1000, MP +1000

Lưu ý:
+Nên lưu ý các hiệu ứng atk/m.atk theo cấp, bởi khi đạt cấp 200 bạn sẽ được một số khá đáng kể. Nhưng nó sẽ dừng lại ở lv200, và từ lv200 trở đi sẽ không được tính vào.
+Ngoài ra đối với các set : Warrior's First Step,Warrior's Growth,Warrior's Feat,Completed Warrior bạn chỉ cần chú ý đến hạng của thẻ. Đó cũng là một cái lợi khi bạn vừa có thể hoàn thành các set khác mà vẫn đủ điều kiện hoàn thành set này.
+Do màu của table trùng với màu nền nên hơi khó nhìn, các bạn có thể quét khối để có thể xem dẽ hơn, ngoài ra tên các job cũng được sắp xếp theo bảng chữ cái, để tiện tìm kiếm bạn có thể dùng lệnh Ctr+F
*Bài viết dựa trên các nguồn có sẵn, thông tin không hoàn toàn chính xác, nó có thể sai lệch với các máy chủ khác nhau, các phiên bản khác nhau, và có thể là do lỗi nhập liệu. Hãy cùng tham gia và góp ý cho bài viết hoàn thiện hơn, Chúc vui !*

[Giới Thiệu] Hệ thống thẻ nhân vật - Character card 2qjfy0y


Xem chủ đề cũ hơn Xem chủ đề mới hơn Về Đầu Trang  Thông điệp [Trang 1 trong tổng số 1 trang]

Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết

 
  • Free forum | Internet | Computers | ©phpBB | Free forum support | Báo cáo lạm dụng | Thảo luận mới nhất



Copy right Nic Đinh Noway Extalia Maple Story
Contact Facebook | Nic Đinh